Tham khảo Season_of_Glass_(EP)

  1. 1 2 3 4 Jeon Jee-won (31 tháng 1 năm 2015). “[Interview] GFriend Spills on SNSD Comparisons, Role Models and More”. Newsen. CJ E&M. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  2. 1 2 3 Benjamin, Jeff (28 tháng 1 năm 2015). “Top 5 K-Pop Artists to Watch in 2015: iKon, MAMAMOO, G.Soul & More”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  3. 1 2 3 Benjamin, Jeff (22 tháng 12 năm 2015). “K-Pop's 2015 Rookies: Who's Working It, & Who Needs Work”. Fuse. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  4. Lee Ji-hyun (5 tháng 1 năm 2015). “걸그룹 여자친구, 완전체 베일 벗었다..15일 데뷔”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016. 
  5. “여자 친구 – Season Of Glass: 미니앨범 1집” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  6. 1 2 Lee Jin-ho (15 tháng 1 năm 2015). “New Rookie Group GFriend Makes Debut with ′Glass Bead′ MV”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  7. Yoon Sarah (13 tháng 1 năm 2015). “New girl group GFRIEND teases with 'Glass Bead'”. K-Pop Herald. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  8. Kim Byung-kwan (25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016. 
  9. “GFriend”. After School Club. Tập 199. 16 tháng 2 năm 2016. Sự kiện xảy ra vào lúc 15:58. Arirang. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016. 
  10. Yoon Sarah (19 tháng 1 năm 2015). “G-Friend debuts 'Glass Bead' onstage”. K-Pop Herald. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  11. Son Ji-hyoung (4 tháng 2 năm 2016). “GFriend chalks up wins in music programs”. K-Pop Herald. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  12. “음표를 그리는 사람들⑬ 서용배 작곡가, 아이돌 성공의 철학 (인터뷰)”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). Hankyung. 1 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016. 
  13. 1 2 “여자친구 1st Mini Album `Season Of Glass`” (bằng tiếng Hàn). Melon. LOEN Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  14. “Works Search”. Korea Music Copyright Association. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  15. “GFRIEND,JJCC,2AM,Girls' Generation”. Pops in Seoul. Tập 2828. 2 tháng 2 năm 2015. Arirang. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  16. 1 2 Benjamin, Jeff (2 tháng 11 năm 2015). “Most Viewed K-Pop Videos in America & Around the World: January 2015”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  17. “2015년 04주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  18. 1 2 “2015년 08주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  19. “2015년 01월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  20. Cumulative sales for Season of Glass:
  21. “2015년 04주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  22. “2015년 05주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. 29 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  23. Season of Glass (CD). GFriend. Source Music. 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Season_of_Glass_(EP) http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://tenasia.hankyung.com/archives/909156 http://hanteo.com/search/album_info.asp?mcode=8005... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2016... http://www.kpopherald.com/view.php?ud=201501131548... http://www.kpopherald.com/view.php?ud=201501191708... http://www.melon.com/album/detail.htm?albumId=2299... http://entertain.naver.com/read?oid=108&aid=000237... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga...